• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhōng
  • Âm hán việt: Chung
  • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰纟冬
  • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
  • Bảng mã:U+7EC8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 终

  • Cách viết khác

    𠂂 𠔾 𢍐 𢒣 𣈩 𣉉 𣊂 𣊜 𣧩 𤯚 𤽘 𤽟 𤽫 𤽬 𦄖 𦤒 𪚪

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 终 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chung). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. hết. Từ ghép với : Hết một bản nhạc (bài ca), Cuối năm. (Ngb) Chết mất, Rốt cuộc sẽ làm nên, chung cánh [zhongjìng] Như ;, Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công Chi tiết hơn...

Chung

Từ điển phổ thông

  • 1. hết
  • 2. cuối, kết thúc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hết, cuối, cuối cùng, kết cục, dứt

- Hết một bản nhạc (bài ca)

- Cuối năm. (Ngb) Chết mất

* 終歸chung quy [zhonggui] Tóm lại, nói cho cùng, chung quy, rốt cuộc

- Rốt cuộc sẽ làm nên

* 終竟

- chung cánh [zhongjìng] Như ;

* 終究chung cứu [zhong jiu] Chung quy, xét đến (cho) cùng

- Sức mạnh của một người xét cho cùng cũng chỉ có hạn

* 終于chung vu [zhongyú] Rốt cuộc, tóm lại, nói cho cùng, chung quy

- Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công

* ② Suốt, cả

- Suốt năm, cả năm

- Suốt đời, cả đời, trọn đời

* ③ (văn) Năm

- Một năm