• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
  • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
  • Âm hán việt: Sác Số Sổ Xúc
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰娄攵
  • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
  • Bảng mã:U+6570
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 数

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡢏 𢿘 𢿙 𣀭

Ý nghĩa của từ 数 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sác, Số, Sổ, Xúc). Bộ Phác (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: số lượng, 1. một vài, 2. đếm. Từ ghép với : Suýt chết đã mấy lần rồi (Liễu Tôn Nguyên, Số người nhiều quá, Vài ngày, Đếm không xuể, Nhà tôi chỉ có nó là khỏe hơn cả Chi tiết hơn...

Sác
Số
Sổ
Xúc
Âm:

Sác

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhiều lần, luôn luôn, thường

- Suýt chết đã mấy lần rồi (Liễu Tôn Nguyên

* 數見不鮮

- sác kiến bất tiên [shuò jiàn bùxian] Thường gặp chẳng mới mẻ gì (không có gì lạ). Xem [cù], [shư], [shù].

Từ điển phổ thông

  • số lượng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Số

- Số người nhiều quá

- Số lẻ

- Số chẵn

* ② Mấy, vài

- Mấy lần

- Vài ngày

* ⑦ (văn) Tài nghệ

- Nay đánh cờ là một tài nghệ, nhưng nó chỉ là một tài nghệ nhỏ thôi (Mạnh tử

* ⑧ (văn) Lí lẽ

- Đem khách mới cho tranh với bạn quen cũ, về lí lẽ thì sẽ không thắng được (Hàn Phi tử

Từ điển phổ thông

  • 1. một vài
  • 2. đếm
  • 3. kể ra, nêu ra

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đếm

- Đếm không xuể

* ② Chỉ sự hơn

- Nhà tôi chỉ có nó là khỏe hơn cả

* ③ Kể

- Không đáng kể

* ④ Kể tội, quở mắng

- Quở trách, mắng. Xem [cù], [shù], [shuò].

Âm:

Xúc

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nhặt

- 洿Lưới nhặt không vào ao lớn (Mạnh tử