- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
- Pinyin:
Dài
, Huò
- Âm hán việt:
Hoá
Thải
Thắc
- Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱化贝
- Thương hiệt:OPBO (人心月人)
- Bảng mã:U+8D27
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 货
-
Phồn thể
貨
-
Cách viết khác
𣱷
𧴦
𧵰
𧷈
𧷴
Ý nghĩa của từ 货 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 货 (Hoá, Thải, Thắc). Bộ Bối 貝 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨ノフ丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. tiền tệ, 2. hàng hoá. Từ ghép với 货 : 訂貨 Đặt hàng, 進口一批貨 Nhập khẩu một số hàng hoá, 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền, 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ)., 毋有差貸 Không có sai lầm (Lễ kí Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hàng, hàng hoá
- 訂貨 Đặt hàng
- 進口一批貨 Nhập khẩu một số hàng hoá
* ⑤ (chửi) Đồ, thằng, con
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cho vay
- 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền
* ④ Đùn, đổ, thoái thác
- 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được
* ⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng
- 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sai lầm (dùng như 忒, bộ 心)
- 毋有差貸 Không có sai lầm (Lễ kí