• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
  • Pinyin: Bǎo
  • Âm hán việt: Bão
  • Nét bút:ノフフノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰饣包
  • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
  • Bảng mã:U+9971
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 饱

  • Cách viết khác

    𨩭 𩛁 𩛊 𩛒 𩛞 𩛴 𩜕 𩜿

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 饱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bão). Bộ Thực (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフフノフフフ). Ý nghĩa là: 1. no bụng, 2. hạt gạo mẩy, 4. thoả thích. Từ ghép với : Ấm no, no ấm, Ăn no, mặc ấm, Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ), Thóc mẩy, Xem thoả mãn, xem cho đã. Chi tiết hơn...

Bão

Từ điển phổ thông

  • 1. no bụng
  • 2. hạt gạo mẩy
  • 3. đủ, nhiều, từng trải
  • 4. thoả thích

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① No, ăn no

- Ăn no

- Ấm no, no ấm

- Ăn no, mặc ấm

- Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ)

* 飽經風霜

- bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;

* ③ Mẩy, mẫm, đầy

- Thóc mẩy

* ④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng

- Xem thoả mãn, xem cho đã.