Đọc nhanh: 建立 (kiến lập). Ý nghĩa là: lập; thành lập, tạo dựng. Ví dụ : - 他们建立了一家搬运公司。 Họ thành lập một công ty vận chuyển.. - 我建立了一个新的工厂。 Tôi thành lập một công xưởng mới.. - 我们建立了深厚的友谊。 Chúng tôi tạo dựng một tình bạn sâu đậm.
Ý nghĩa của 建立 khi là Động từ
✪ lập; thành lập
开始成立
- 他们 建立 了 一家 搬运 公司
- Họ thành lập một công ty vận chuyển.
- 我 建立 了 一个 新 的 工厂
- Tôi thành lập một công xưởng mới.
✪ tạo dựng
开始产生;开始形成
- 我们 建立 了 深厚 的 友谊
- Chúng tôi tạo dựng một tình bạn sâu đậm.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建立
✪ 建立 + 在 +...+ 的基础上
xây dựng trên (cơ sở) gì
- 友谊 建立 在 信任 的 基础 上
- Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.
- 好 成绩 建立 在 努力 的 基础 上
- Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.
✪ 建立 + Danh từ (trìu tượng/ cụ thể)
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 我们 俩 合作 建立 了 新 公司
- Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.
So sánh, Phân biệt 建立 với từ khác
✪ 建立 vs 成立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建立
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 建立 邦交
- thiết lập quan hệ ngoại giao
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 元朝 是 由 蒙古人 建立 的
- Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 他们 建立 了 一家 搬运 公司
- Họ thành lập một công ty vận chuyển.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 虞朝 由 舜 建立
- Triều đại nhà Ngu do vua Thuấn xây dựng.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 元朝 建立 于 1206 年
- Nhà Nguyên được thành lập vào năm 1206.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 建立 信任 , 进而 合作 共赢
- Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
- 我 建立 了 一个 新 的 工厂
- Tôi thành lập một công xưởng mới.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm建›
立›
Thiết Lập
Lập Ra, Tạo Ra
chinh chiến
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
Phát Triển (Hệ Thố
Kiến Trúc
Thiết Bị
Tác Chiến, Chiến Đấu
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Xây Dựng
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Lắp Đặt
mở ra; lập ra; sáng lập
thẳng đứng
Thành Lập
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Xây Dựng (Ý Tưởng, Hệ Thống)
Hủy Bỏ
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệtdọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo
Lật Đổ
phá huỷ; đập nát; phá vỡ; phá tanphá phách
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
Phá Hoại
Dỡ Bỏ, Tháo Bỏ, Phá Bỏ
đoạn giao; tuyệt giao; cắt đứt quan hệ; đoạn tuyệt
đặc biệt; khác lệ thường; ngoại lệ; đặc cách; thoát sáo
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp