创建 chuàngjiàn

Từ hán việt: 【sáng kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "创建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáng kiến). Ý nghĩa là: sáng lập; kiến lập; thành lập; lập; xây dựng; đặt nền móng. Ví dụ : - 。 Họ đã thành lập một công ty mới.. - 。 Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.. - 。 Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 创建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 创建 khi là Động từ

sáng lập; kiến lập; thành lập; lập; xây dựng; đặt nền móng

创立

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn de 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty mới.

  • - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 艺术交流 yìshùjiāoliú 协会 xiéhuì

    - Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.

  • - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 创建

创建 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 创建 chuàngjiàn 公司 gōngsī 20 周年 zhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.

  • - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

亲手/共同/一手 + 创建

trực tiếp hoặc cùng nhau thành lập, xây dựng hoặc sáng lập một cái gì đó

Ví dụ:
  • - 亲手 qīnshǒu 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.

  • - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi cùng nhau thành lập một công ty mới.

So sánh, Phân biệt 创建 với từ khác

创办 vs 创建

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" đều có thể là trường học, bệnh viện, công xưởng, công ty..., nhưng đối tượng của "" còn bao gồm tổ chức, đảng, chính phủ....

创立 vs 创建

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa bắt đầu sự nghiệp, hạng mục.
Khác:
- "" đối tượng là sự vật cụ thể.
"" đối tượng có thể là cụ thể hoặc trừu tượng.
- "" xây dựng những đối tượng có đặc điểm có tính cơ sở.
"" nhấn mạnh lần đầu xây dựng, bắt đầu xây dựng những sự vật quan trọng, trước nay chưa từng có.
- "" thường đi với ~广, ~,~ ~...
"" thường đi với ~, ~,~, ~, ~...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创建

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - běi shuāng dǎo ( dōu zài 福建 fújiàn )

    - đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

  • - 创刊号 chuàngkānhào

    - số ra mắt; số báo đầu tiên.

  • - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • - 疗愈 liáoyù 创伤 chuāngshāng

    - Hàn gắn vết thương.

  • - 建漆 jiànqī de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 创建 chuàngjiàn 公司 gōngsī 20 周年 zhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.

  • - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创建 chuàngjiàn 一个 yígè 营销 yíngxiāo 战斗 zhàndòu lái 推销 tuīxiāo 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.

  • - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 志愿者 zhìyuànzhě shè

    - Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.

  • - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

  • - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn de 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty mới.

  • - 亲手 qīnshǒu 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.

  • - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 艺术交流 yìshùjiāoliú 协会 xiéhuì

    - Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.

  • - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

  • - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi cùng nhau thành lập một công ty mới.

  • - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 创建

Hình ảnh minh họa cho từ 创建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa