Đọc nhanh: 创建 (sáng kiến). Ý nghĩa là: sáng lập; kiến lập; thành lập; lập; xây dựng; đặt nền móng. Ví dụ : - 他们创建了一个新的公司。 Họ đã thành lập một công ty mới.. - 他创建了一个艺术交流协会。 Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.. - 他创建了一个慈善基金会。 Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
Ý nghĩa của 创建 khi là Động từ
✪ sáng lập; kiến lập; thành lập; lập; xây dựng; đặt nền móng
创立
- 他们 创建 了 一个 新 的 公司
- Họ đã thành lập một công ty mới.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 创建
✪ 创建 + Tân ngữ
- 创建 公司 20 周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
✪ 亲手/共同/一手 + 创建
trực tiếp hoặc cùng nhau thành lập, xây dựng hoặc sáng lập một cái gì đó
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
- 我们 共同 创建 了 一个 新 公司
- Chúng tôi cùng nhau thành lập một công ty mới.
So sánh, Phân biệt 创建 với từ khác
✪ 创办 vs 创建
Đối tượng của "创建" và "创办" đều có thể là trường học, bệnh viện, công xưởng, công ty..., nhưng đối tượng của "创建" còn bao gồm tổ chức, đảng, chính phủ....
✪ 创立 vs 创建
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa bắt đầu sự nghiệp, hạng mục.
Khác:
- "创建" đối tượng là sự vật cụ thể.
"创立" đối tượng có thể là cụ thể hoặc trừu tượng.
- "创建" xây dựng những đối tượng có đặc điểm có tính cơ sở.
"创立" nhấn mạnh lần đầu xây dựng, bắt đầu xây dựng những sự vật quan trọng, trước nay chưa từng có.
- "创建" thường đi với ~广矿, ~园区,~园林 ~医院...
"创立" thường đi với ~政党, ~国家,~政权, ~组织, ~事业...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创建
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 创建 公司 20 周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 我们 需要 创建 一个 营销 战斗 来 推销 这个 产品
- Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 他们 创建 了 一个 新 的 公司
- Họ đã thành lập một công ty mới.
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
- 我们 共同 创建 了 一个 新 公司
- Chúng tôi cùng nhau thành lập một công ty mới.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创建
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
建›
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Sáng Lập, Xây Dựng, Dựng Nên
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp
Sản Xuất
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Lập Ra, Tạo Ra
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Thành Lập
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
đặt ra; làm ra; dựng nên; sáng chế; thiết kế
Xây Dựng (Ý Tưởng, Hệ Thống)
nhàn rỗi; nhàn nhã; nhàn hạ