征战 zhēngzhàn

Từ hán việt: 【chinh chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "征战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chinh chiến). Ý nghĩa là: chinh chiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 征战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 征战 khi là Động từ

chinh chiến

出征作战

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征战

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 拉锯战 lājùzhàn

    - trận đánh giằng co.

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 长征 chángzhēng zhōng 我们 wǒmen de 红军 hóngjūn 战士 zhànshì 成功 chénggōng 涉过 shèguò le 沼泽地 zhǎozédì

    - Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.

  • - 出征 chūzhēng de 战士 zhànshì

    - những chiến sĩ ra trận.

  • - 战士 zhànshì men 勇敢 yǒnggǎn 出征 chūzhēng

    - Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.

  • - 随从 suícóng 师长 shīzhǎng 南征北战 nánzhēngběizhàn

    - đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 征战

Hình ảnh minh họa cho từ 征战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh , Trưng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
    • Bảng mã:U+5F81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao