设立 shèlì

Từ hán việt: 【thiết lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "设立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết lập). Ý nghĩa là: mở ra; thành lập; thiết lập; dựng lên. Ví dụ : - 。 Họ đã thành lập một quỹ.. - 。 Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.. - 。 Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 设立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 设立 khi là Động từ

mở ra; thành lập; thiết lập; dựng lên

建立;开办

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 设立 shèlì le 一个 yígè 基金 jījīn

    - Họ đã thành lập một quỹ.

  • - 政府 zhèngfǔ 设立 shèlì le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.

  • - 社区 shèqū 设立 shèlì le 活动中心 huódòngzhōngxīn

    - Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设立

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 摩托车 mótuōchē 起来 qǐlai

    - Dựng xe máy lên.

  • - 立刻 lìkè 设立 shèlì 检查站 jiǎncházhàn

    - Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 他们 tāmen 设立 shèlì le 一个 yígè 基金 jījīn

    - Họ đã thành lập một quỹ.

  • - 公司 gōngsī 设立 shèlì 监察部门 jiānchábùmén

    - Công ty thành lập bộ phận giám sát.

  • - 为了 wèile 做好 zuòhǎo 防疫 fángyì 工作 gōngzuò 河内 hénèi 设立 shèlì le 很多 hěnduō 检疫站 jiǎnyìzhàn

    - Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.

  • - 设法 shèfǎ 自立 zìlì ér 求助于 qiúzhùyú de 父母 fùmǔ

    - Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.

  • - 公司 gōngsī 设立 shèlì le 长期 chángqī 目标 mùbiāo

    - Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.

  • - 我刚 wǒgāng 设立 shèlì xīn 账户 zhànghù

    - Tôi mới đăng ký tài khoản mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 设立 shèlì le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 使 shǐ 假设 jiǎshè 成立 chénglì

    - Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.

  • - 立体 lìtǐ 设计 shèjì zài 建筑 jiànzhù zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.

  • - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • - 社区 shèqū 设立 shèlì le 活动中心 huódòngzhōngxīn

    - Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.

  • - 他们 tāmen wèi 赛马 sàimǎ 设立 shèlì le 2000 畿尼 jīní de 奖金 jiǎngjīn

    - Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 设立

Hình ảnh minh họa cho từ 设立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa