取消 qǔxiāo

Từ hán việt: 【thủ tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取消" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ tiêu). Ý nghĩa là: hủy; thủ tiêu; huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ. Ví dụ : - 。 Chính sách này đã bị hủy bỏ.. - 。 Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.. - 。 Đơn hàng của anh ấy đã bị hủy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取消 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 取消 khi là Động từ

hủy; thủ tiêu; huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ

使原有的制度、规章、资格、权利等失去效力

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè bèi 取消 qǔxiāo le

    - Chính sách này đã bị hủy bỏ.

  • - de 订单 dìngdān bèi 取消 qǔxiāo le

    - Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.

  • - 取消 qǔxiāo le 旅行 lǚxíng 计划 jìhuà

    - Đơn hàng của anh ấy đã bị hủy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 取消 với từ khác

取消 vs 取缔

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消

  • - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 飞机 fēijī 班次 bāncì yīn 天气 tiānqì 取消 qǔxiāo le

    - Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.

  • - 我国 wǒguó 早已 zǎoyǐ 取消 qǔxiāo 农业税 nóngyèshuì

    - Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.

  • - 明天 míngtiān 会议 huìyì huì 取消 qǔxiāo

    - Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.

  • - 我们 wǒmen xiǎng 取消 qǔxiāo 订单 dìngdān 订单号 dìngdānhào shì 000745

    - Tôi muốn hủy số thứ tự của tôi, số thứ tự của tôi là 000745.

  • - de 订单 dìngdān bèi 取消 qǔxiāo le

    - Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè bèi 取消 qǔxiāo le

    - Chính sách này đã bị hủy bỏ.

  • - 明天 míngtiān de bèi 取消 qǔxiāo le

    - Buổi học ngày mai đã bị hủy.

  • - yīn 作弊 zuòbì bèi 取消资格 qǔxiāozīgé

    - Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.

  • - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • - 我们 wǒmen 原来 yuánlái de 计划 jìhuà bèi 取消 qǔxiāo le

    - Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.

  • - 本来 běnlái de 计划 jìhuà 取消 qǔxiāo le

    - Kế hoạch ban đầu đã bị hủy.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo le

    - Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo

    - Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.

  • - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • - 听说 tīngshuō 后天 hòutiān de 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo le

    - Tôi nghe nói trận đấu ngày mốt đã bị hủy.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ 取消 qǔxiāo le

    - lễ tốt nghiệp bị hủy bỏ rồi.

  • - 由于 yóuyú 取消 qǔxiāo 提干 tígàn 制度 zhìdù 叶际 yèjì 宣役 xuānyì 满后 mǎnhòu 退伍 tuìwǔ 复员 fùyuán

    - Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ

  • - 今晚 jīnwǎn 篮球 lánqiú 表演赛 biǎoyǎnsài 临时 línshí 取消 qǔxiāo

    - Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取消

Hình ảnh minh họa cho từ 取消

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa