Đọc nhanh: 海关成品建立 (hải quan thành phẩm kiến lập). Ý nghĩa là: Tạo mã hàng.
Ý nghĩa của 海关成品建立 khi là Động từ
✪ Tạo mã hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关成品建立
- 他 的 解释 成立
- Lời giải thích của anh ấy hợp lý.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 有关 健康 的 建议
- Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 信念 是 成功 的 关键
- Niềm tin là chìa khóa của thành công.
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 好 成绩 建立 在 努力 的 基础 上
- Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.
- 以 诚信 建立 关系
- Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 我 想 建立 人际关系
- Tớ muốn xây dựng quan hệ xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海关成品建立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海关成品建立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
品›
建›
成›
海›
立›