海关成品建立 hǎiguān chéngpǐn jiànlì

Từ hán việt: 【hải quan thành phẩm kiến lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海关成品建立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải quan thành phẩm kiến lập). Ý nghĩa là: Tạo mã hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海关成品建立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海关成品建立 khi là Động từ

Tạo mã hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关成品建立

  • - de 解释 jiěshì 成立 chénglì

    - Lời giải thích của anh ấy hợp lý.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 有关 yǒuguān 健康 jiànkāng de 建议 jiànyì

    - Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.

  • - 关照 guānzhào 员工 yuángōng 完成 wánchéng 培训 péixùn

    - Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.

  • - 建功立业 jiàngōnglìyè

    - kiến công lập nghiệp.

  • - 成功 chénggōng 努力 nǔlì 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Thành công gắn liền với sự nỗ lực.

  • - 基本 jīběn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Nền tảng là chìa khóa của thành công.

  • - 比较 bǐjiào 建立 jiànlì zài 现金 xiànjīn 基础 jīchǔ shàng

    - Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 船员 chuányuán men 成功 chénggōng 登陆 dēnglù le 海岸 hǎiàn

    - Các thủy thủ đã lên bờ thành công.

  • - 这是 zhèshì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khóa thành công.

  • - 智慧 zhìhuì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.

  • - 信念 xìnniàn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Niềm tin là chìa khóa của thành công.

  • - 希望 xīwàng néng 客户 kèhù 建立 jiànlì 长久 chángjiǔ de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.

  • - hǎo 成绩 chéngjì 建立 jiànlì zài 努力 nǔlì de 基础 jīchǔ shàng

    - Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.

  • - 诚信 chéngxìn 建立 jiànlì 关系 guānxì

    - Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.

  • - 过境 guòjìng 人员 rényuán 未经 wèijīng 海关 hǎiguān 批准 pīzhǔn 不得 bùdé jiāng suǒ dài 物品 wùpǐn 留在 liúzài 境内 jìngnèi

    - Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.

  • - zhōng yuè 建立 jiànlì le 良好 liánghǎo 关系 guānxì

    - Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.

  • - xiǎng 建立 jiànlì 人际关系 rénjìguānxì

    - Tớ muốn xây dựng quan hệ xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海关成品建立

Hình ảnh minh họa cho từ 海关成品建立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海关成品建立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao