Đọc nhanh: 开发 (khai phát). Ý nghĩa là: khai phá; mở mang; mở rộng; khai thác, phát hiện. Ví dụ : - 政府大力开发西部地区。 Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.. - 我们要开发自然资源。 Chúng ta cần khai thác tài nguyên.. - 他们已开发先进技术。 Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.
Ý nghĩa của 开发 khi là Động từ
✪ khai phá; mở mang; mở rộng; khai thác
以 荒地、矿山、森林、水力等自然资源为对象进行劳动,以达到利用的目的
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 我们 要 开发 自然资源
- Chúng ta cần khai thác tài nguyên.
✪ phát hiện
发现或发掘人才、技术等供利用
- 他们 已 开发 先进 技术
- Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.
- 这里 是 人才 开发 中心
- Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.
So sánh, Phân biệt 开发 với từ khác
✪ 开发 vs 开辟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 种子 开始 发芽 了
- Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 开发 车钱
- trả tiền xe.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
开›
Khai Thác (Tài Nguyên)
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canhtịch hoang
Tác Chiến, Chiến Đấu
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
mở ra; lập ra; sáng lập
Mở (Đường), Lập Ra (Kỷ Nguyên, ), Mở Ra (Lĩnh Vực Mới, Con Đường Mới)
Thiết Bị
Khai Khẩn
khai hoang; khẩn hoang; vỡ hoang
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Gợi Mở
Xây Dựng
Mở mang đất đai.
Khai Khẩn, Khai Hoang, Vỡ Hoang
chinh chiến
Khai Đao, Thi Hành Án Tử, Giết
Khuyên Bảo, Giảng Giải, Khuyên Răn