Đọc nhanh: 扶植 (phù thực). Ý nghĩa là: bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ. Ví dụ : - 扶植新生力量。 bồi dưỡng lực lượng trẻ
Ý nghĩa của 扶植 khi là Động từ
✪ bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
扶助培植
- 扶植 新生力量
- bồi dưỡng lực lượng trẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶植
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 扶植 新生力量
- bồi dưỡng lực lượng trẻ
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶植
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶植 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
植›
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Đề Bạt
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Xây Dựng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
nuôi trồng; trồng; xới vunbồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lựcgây
Thành Lập
dìu; nâng đỡgiúp đỡ; phù trợ; cưu mang; phù trì
Lắp Đặt
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
Giúp Đỡ