Đọc nhanh: 拆除 (sách trừ). Ý nghĩa là: dỡ bỏ; tháo bỏ; phá bỏ; phá dỡ (vật kiến trúc). Ví dụ : - 我们需要拆除这座旧房子。 Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.. - 工人们正在拆除旧桥。 Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.. - 拆除工作将在下周开始。 Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
Ý nghĩa của 拆除 khi là Động từ
✪ dỡ bỏ; tháo bỏ; phá bỏ; phá dỡ (vật kiến trúc)
拆掉 (建筑物等)
- 我们 需要 拆除 这座 旧 房子
- Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 工人 们 正在 拆除 旧桥
- Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.
- 拆除 工作 将 在 下周 开始
- Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆除
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 倒闭 的 工厂 被 拆除 了
- Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.
- 这里 所有 的 四合院 都 被 拆除 了
- Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.
- 工程 需要 拆除 旧 建筑物
- Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.
- 工人 们 正在 拆除 旧桥
- Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.
- 拆除 工作 将 在 下周 开始
- Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 这个 工地 正在 拆除 旧 厂房
- Khu công trường này đang phá dỡ nhà máy cũ.
- 我们 需要 拆除 这座 旧 房子
- Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 拆除 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
拆›
除›