Đọc nhanh: 破除 (phá trừ). Ý nghĩa là: bài trừ; loại bỏ; đả phá. Ví dụ : - 破除情面。 không nể mặt.. - 破除迷信。 bài trừ mê tín.
Ý nghĩa của 破除 khi là Động từ
✪ bài trừ; loại bỏ; đả phá
除去 (原来被人尊重或信仰的不好的事物)
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破除
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
- 要 破除 增产 到 顶 的 思想
- phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›
除›