Đọc nhanh: 设置 (thiết trí). Ý nghĩa là: xây dựng; thiết lập, trang bị; lắp đặt, cài đặt. Ví dụ : - 这座剧院是为儿童设置的。 Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.. - 这条路没有设置收费站。 Con đường này không thiết lập trạm thu phí.. - 这是我们学校设置的专业。 Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.
Ý nghĩa của 设置 khi là Động từ
✪ xây dựng; thiết lập
成立或者建立机构、工作岗位、专业或密码等;安排
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 这条 路 没有 设置 收费站
- Con đường này không thiết lập trạm thu phí.
- 这是 我们 学校 设置 的 专业
- Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trang bị; lắp đặt, cài đặt
安放;安装
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
- 新 电脑 已经 设置 好 了
- Máy tính mới đã lắp đặt xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 我们 需要 设置 老鼠 夹
- Chúng ta cần đặt bẫy chuột.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 调整 设置 便于 使用
- Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 公司 设置 了 新 的 规则
- Công ty đã thiết lập quy định mới.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 导演 正在 设置 下 一个 场景
- Đạo diễn đang thiết lập cảnh tiếp theo.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 我 给 手机 设置 了 弹出 通知
- Tôi cài đặt thông báo đẩy cho điện thoại.
- 这是 我们 学校 设置 的 专业
- Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm置›
设›
Thiết Bị
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Thành Lập
Xây Dựng
Phân Phối, Bố Trí, Sắp Xếp
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Đề Ra, Đặt Ra, Thiết Lập