Đọc nhanh: 撤消 (triệt tiêu). Ý nghĩa là: thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi. Ví dụ : - 撤消处分。 xoá bỏ hình phạt.. - 撤消职务。 cách chức.
Ý nghĩa của 撤消 khi là Động từ
✪ thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
取消撤销
- 撤消处分
- xoá bỏ hình phạt.
- 撤消 职务
- cách chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤消
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 撤消处分
- xoá bỏ hình phạt.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤消
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撤›
消›
Hủy Bỏ
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
Lui, Rút Lui (Binh)
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
thu dọn; nhặt nhạnhThủ tiêu, giết (ai đó)
bỏ; từ bỏtrừ phi; trừ khi; chỉ cóbỏ đi
Cấm Chỉ
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
thu về và huỷ; thu hồi; thu lại và huỷ
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Rút Lui
Loại Bỏ, Loại Trừ
thủ tiêu; xoá sạch; xoá đi; xoá bỏ; gạch bỏ; bỏ đixí xoá
Hết Hiệu Lực, Vô Hiệu, Mất Giá Trị
Thu, Thu Lấy