Đọc nhanh: 废止 (phế chỉ). Ý nghĩa là: bãi bỏ; loại bỏ; bỏ đi; huỷ bỏ (chế độ, pháp lệnh), bác bỏ, cách trừ. Ví dụ : - 本条令公布后,以前的暂行条例即行废止。 sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
Ý nghĩa của 废止 khi là Động từ
✪ bãi bỏ; loại bỏ; bỏ đi; huỷ bỏ (chế độ, pháp lệnh)
取消,不再行使 (法令、制度)
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
✪ bác bỏ
✪ cách trừ
开除; 撤职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废止
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 我叨财 不止
- Tôi tham tiền không ngừng.
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
止›