树立 shùlì

Từ hán việt: 【thụ lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ lập). Ý nghĩa là: xây; xây dựng; dựng nên. Ví dụ : - 。 Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.. - 。 Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 树立 khi là Động từ

xây; xây dựng; dựng nên

表示使产生和形成, 跟“建立”意思相近, 有时可以互换。

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 孩子 háizi 建立 jiànlì 目标 mùbiāo

    - Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.

  • - 教师 jiàoshī 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 建立 jiànlì 信心 xìnxīn

    - Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 树立

树立 + Tân ngữ trừu tượng (信心/目标/威信...)

thông qua bồi dưỡng hình thành

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 信心 xìnxīn

    - Chúng ta cần xây dựng lòng tin.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立

  • - 建立 jiànlì 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng khu dân cư.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 树木 shùmù

    - Trong rừng có rất nhiều cây cối.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

  • - 培养 péiyǎng 典型 diǎnxíng 树立 shùlì 旗帜 qízhì

    - bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.

  • - 公司 gōngsī 树立 shùlì 新模 xīnmó

    - Công ty xây dựng mô hình mới.

  • - 那棵 nàkē shù 傲然挺立 àorántǐnglì zài 风中 fēngzhōng

    - Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.

  • - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.

  • - 树立 shùlì 典范 diǎnfàn

    - xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình

  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 他们 tāmen 树立 shùlì le xīn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã đề ra mục tiêu mới.

  • - 那棵 nàkē shù hěn 卓立 zhuólì

    - Cây đó rất cao và thẳng.

  • - 几棵 jǐkē lǎo 松树 sōngshù 挺立 tǐnglì zài 山坡 shānpō shàng

    - mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.

  • - 那棵 nàkē shù 耸立 sǒnglì 田野 tiányě 之中 zhīzhōng

    - Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 信心 xìnxīn

    - Chúng ta cần xây dựng lòng tin.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树立

Hình ảnh minh họa cho từ 树立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao