Đọc nhanh: 树立 (thụ lập). Ý nghĩa là: xây; xây dựng; dựng nên. Ví dụ : - 父母应该帮助孩子建立目标。 Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.. - 教师应该帮助学生建立信心。 Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.
Ý nghĩa của 树立 khi là Động từ
✪ xây; xây dựng; dựng nên
表示使产生和形成, 跟“建立”意思相近, 有时可以互换。
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 教师 应该 帮助 学生 建立 信心
- Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 树立
✪ 树立 + Tân ngữ trừu tượng (信心/目标/威信...)
thông qua bồi dưỡng hình thành
- 我们 需要 树立 信心
- Chúng ta cần xây dựng lòng tin.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
- 树立 典范
- xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 那棵 树 很 卓立
- Cây đó rất cao và thẳng.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
- 我们 需要 树立 信心
- Chúng ta cần xây dựng lòng tin.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
立›
Lắp Đặt
Thiết Lập
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
thẳng đứng
Lập Ra, Tạo Ra
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Xây Dựng
Thành Lập
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
Miêu Tả, Đắp Nặn, Xây Dựng