Đọc nhanh: 建设 (kiến thiết). Ý nghĩa là: xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể). Ví dụ : - 国家大力推进乡村建设。 Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.. - 政府建设了文明的社会。 Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.. - 他们已建设了这座大桥。 Họ đã xây dựng cây cầu này.
Ý nghĩa của 建设 khi là Động từ
✪ xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể)
(国家或集体) 创立新事业或增加新设施
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 建设 với từ khác
✪ 建设 vs 建筑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建设
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 建设厅 主管 建设
- Sở Xây dựng quản lý xây dựng.
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm建›
设›
1. Trang Bị (Vũ Khí, Quân Trang)
Lập Ra, Tạo Ra
chinh chiến
Phân Phối, Bố Trí, Sắp Xếp
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
Phát Triển (Hệ Thố
Kiến Trúc
Thiết Bị
Tác Chiến, Chiến Đấu
Sản Xuất
Sửa
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Bảo Vệ
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Sửa Chữa
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
Lắp Đặt
mở ra; lập ra; sáng lập
Thành Lập
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Xây Dựng (Ý Tưởng, Hệ Thống)