Đọc nhanh: 废除 (phế trừ). Ý nghĩa là: huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ, bác bỏ, bài bỏ. Ví dụ : - 废除农奴制。 xoá bỏ chế độ nông nô. - 废除不平等条约 bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
Ý nghĩa của 废除 khi là Động từ
✪ huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ
取消;废止 (法令、制度、条约等)
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
✪ bác bỏ
✪ bài bỏ
除掉; 消除
So sánh, Phân biệt 废除 với từ khác
✪ 解除 vs 废除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废除
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 废除 体罚
- bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
除›
Hủy Bỏ
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Cấm Chỉ
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệtdọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
Quét Sạch
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
phá huỷ; đập nát; phá vỡ; phá tanphá phách
xí xoá
Bài Trừ
Dỡ Bỏ, Tháo Bỏ, Phá Bỏ
Vứt Đi, Vứt Bỏ, Bãi Bỏ
triệt phế
Hết Hiệu Lực, Vô Hiệu, Mất Giá Trị