废除 fèichú

Từ hán việt: 【phế trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "废除" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phế trừ). Ý nghĩa là: huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ, bác bỏ, bài bỏ. Ví dụ : - 。 xoá bỏ chế độ nông nô. - bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 废除 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 废除 khi là Động từ

huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ

取消;废止 (法令、制度、条约等)

Ví dụ:
  • - 废除 fèichú 农奴制 nóngnúzhì

    - xoá bỏ chế độ nông nô

  • - 废除 fèichú 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

bác bỏ

bài bỏ

除掉; 消除

So sánh, Phân biệt 废除 với từ khác

解除 vs 废除

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废除

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 铲除 chǎnchú 祸根 huògēn

    - trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - bèi 称为 chēngwéi 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 辟除 bìchú 路上 lùshàng de 障碍 zhàngài

    - Loại bỏ chướng ngại trên đường.

  • - 清除 qīngchú le 所有 suǒyǒu de 障碍物 zhàngàiwù

    - Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.

  • - 废除 fèichú 体罚 tǐfá

    - bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.

  • - 废除 fèichú 农奴制 nóngnúzhì

    - xoá bỏ chế độ nông nô

  • - 废除 fèichú 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

  • - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • - 公司 gōngsī 废除 fèichú 不合理 bùhélǐ de 规定 guīdìng

    - Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.

  • - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 废除

Hình ảnh minh họa cho từ 废除

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa