Đọc nhanh: 作战 (tác chiến). Ý nghĩa là: tác chiến; đánh trận; chiến đấu. Ví dụ : - 作战英勇。 chiến đấu anh dũng.. - 国王呼吁臣民百姓准备作战。 Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.. - 他是负责指挥作战行动的军官。 Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
Ý nghĩa của 作战 khi là Động từ
✪ tác chiến; đánh trận; chiến đấu
打仗
- 作战 英勇
- chiến đấu anh dũng.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 外线 作战
- chiến đấu vòng ngoài.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 作战 英勇
- chiến đấu anh dũng.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 孤军作战
- tác chiến một mình
- 他 是 作战 的 前锋
- Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
- 古代 的 士兵 曾 使用 殳 作战
- Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
战›