作战 zuòzhàn

Từ hán việt: 【tác chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tác chiến). Ý nghĩa là: tác chiến; đánh trận; chiến đấu. Ví dụ : - 。 chiến đấu anh dũng.. - 。 Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.. - 。 Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作战 khi là Động từ

tác chiến; đánh trận; chiến đấu

打仗

Ví dụ:
  • - 作战 zuòzhàn 英勇 yīngyǒng

    - chiến đấu anh dũng.

  • - 国王 guówáng 呼吁 hūyù 臣民 chénmín 百姓 bǎixìng 准备 zhǔnbèi 作战 zuòzhàn

    - Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.

  • - shì 负责 fùzé 指挥 zhǐhuī 作战 zuòzhàn 行动 xíngdòng de 军官 jūnguān

    - Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战

  • - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • - 比肩 bǐjiān 作战 zuòzhàn

    - kề vai chiến đấu

  • - 内线 nèixiàn 作战 zuòzhàn

    - tác chiến nội tuyến.

  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

  • - 作战方案 zuòzhànfāngàn

    - Phương án tác chiến.

  • - 步兵 bùbīng 炮兵 pàobīng 怎样 zěnyàng 配合 pèihé 作战 zuòzhàn

    - bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?

  • - 战士 zhànshì 禀领 bǐnglǐng 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.

  • - 指挥 zhǐhuī 作战 zuòzhàn

    - chỉ huy tác chiến

  • - 外线 wàixiàn 作战 zuòzhàn

    - chiến đấu vòng ngoài.

  • - 两栖作战 liǎngqīzuòzhàn

    - chiến đấu dưới nước và trên đất liền.

  • - 作战 zuòzhàn 英勇 yīngyǒng

    - chiến đấu anh dũng.

  • - 口授 kǒushòu 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - nói lại mệnh lệnh tác chiến.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • - 孤军作战 gūjūnzuòzhàn

    - tác chiến một mình

  • - shì 作战 zuòzhàn de 前锋 qiánfēng

    - Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.

  • - 古代 gǔdài de 士兵 shìbīng céng 使用 shǐyòng shū 作战 zuòzhàn

    - Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.

  • - 国王 guówáng 呼吁 hūyù 臣民 chénmín 百姓 bǎixìng 准备 zhǔnbèi 作战 zuòzhàn

    - Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.

  • - 他们 tāmen 勇敢 yǒnggǎn 不公 bùgōng 作战 zuòzhàn

    - Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 作战 zuòzhàn 号令 hàolìng

    - Tướng quân ra lệnh chiến đấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作战

Hình ảnh minh họa cho từ 作战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao