Đọc nhanh: 破坏 (phá hoại). Ý nghĩa là: phá hoại; làm hỏng; triệt hạ, làm thiệt hại; gây thiệt hại; làm tổn hại, thay đổi; biến đổi (xã hội, phong tục tập quán). Ví dụ : - 破坏桥梁。 phá cầu.. - 破坏名誉。 tổn hại danh dự.. - 破坏协定。 làm trái hiệp định.
Ý nghĩa của 破坏 khi là Động từ
✪ phá hoại; làm hỏng; triệt hạ
使建筑物等损坏
- 破坏 桥梁
- phá cầu.
✪ làm thiệt hại; gây thiệt hại; làm tổn hại
使事物受到损害
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
✪ thay đổi; biến đổi (xã hội, phong tục tập quán)
变革 (社会制度、风俗习惯等)
✪ vi phạm; làm trái
违反 (规章、条约等)
- 破坏 协定
- làm trái hiệp định.
✪ bị tổn hại; bị thiệt hại; bị hỏng; bị hư
(物体的组织或结构) 损坏
- 维生素 C 因 受热 而 破坏
- vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.
✪ tàn hại
使事业、利益、健康、名誉等蒙受损失
✪ làm hại
使受破坏; 损害
✪ phá phách
借端生事; 无理取闹
So sánh, Phân biệt 破坏 với từ khác
✪ 损坏 vs 破坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破坏
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 破坏 桥梁
- phá cầu.
- 破坏 协定
- làm trái hiệp định.
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 古迹 被 破坏 了
- Di tích cổ bị phá hoại.
- 出轨行为 会 破坏 婚姻
- Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.
- 政治 暴力 破坏 了 社会 的 稳定
- Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
破›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Phủ Quyết
Chống Đối, Kháng Nghị, Phản Đối.
Phản Đối
phá rối; quấy rối; giở trò ma mãnh
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
gây chuyện; gây sự; càn quấy; phá pháchquấy nghịch
Quấy Phá, Làm Hại, Tác Quái
huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
Cản Trở, Ngăn Chặn
Tàn Phá, Phá Hủy
Tổn Thất
Hư Hỏng
Làm Hại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Phá Đám, Quấy Rối
Nguy Hại
quấy rầy; quấy rốilàm lộn xộn; làm xáo trộn; xáo trộn; đảo lộnđánh lạc
tan nát
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Sửa Chữa
sửa chữa (công trình kiến trúc); xở
Giúp Đỡ
Sửa
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Duy Trì
Bảo Vệ
Tác Thành, Giúp Đỡ Để Người Đạt Được Mục Đích
Giữ Tròn, Bảo Toàn
Xây Dựng
Bảo Vệ
Miêu Tả, Đắp Nặn, Xây Dựng
Bảo Vệ Môi Trường
trang điểm; trang trí
Trang Hoàng, Trang Trí
Nghiên Cứu Chế Tạo
vẽ (biểu đồ, bản đồ; đồ án...)
Khởi Công Xây Dựng, Dựng Lên (Những Công Trình Có Qui Mô Lớn)
Mang Thai
Xây Dựng (Đường Sá, Công Sự...)
Quản Lý
Xây Dựng
Thu Dọn, Dọn Dẹp
Phục Hồi, Bình Phục, Hồi Phục (Sức Khoẻ)
Bảo Vệ
phòng hộ; bảo vệ; che chở; phòng giữ
Tu Bổ, Vá
Rèn, Làm, Đóng