破坏 pòhuài

Từ hán việt: 【phá hoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "破坏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá hoại). Ý nghĩa là: phá hoại; làm hỏng; triệt hạ, làm thiệt hại; gây thiệt hại; làm tổn hại, thay đổi; biến đổi (xã hội, phong tục tập quán). Ví dụ : - 。 phá cầu.. - 。 tổn hại danh dự.. - 。 làm trái hiệp định.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 破坏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 破坏 khi là Động từ

phá hoại; làm hỏng; triệt hạ

使建筑物等损坏

Ví dụ:
  • - 破坏 pòhuài 桥梁 qiáoliáng

    - phá cầu.

làm thiệt hại; gây thiệt hại; làm tổn hại

使事物受到损害

Ví dụ:
  • - 破坏 pòhuài 名誉 míngyù

    - tổn hại danh dự.

thay đổi; biến đổi (xã hội, phong tục tập quán)

变革 (社会制度、风俗习惯等)

vi phạm; làm trái

违反 (规章、条约等)

Ví dụ:
  • - 破坏 pòhuài 协定 xiédìng

    - làm trái hiệp định.

bị tổn hại; bị thiệt hại; bị hỏng; bị hư

(物体的组织或结构) 损坏

Ví dụ:
  • - 维生素 wéishēngsù C yīn 受热 shòurè ér 破坏 pòhuài

    - vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.

tàn hại

使事业、利益、健康、名誉等蒙受损失

làm hại

使受破坏; 损害

phá phách

借端生事; 无理取闹

So sánh, Phân biệt 破坏 với từ khác

损坏 vs 破坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破坏

  • - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • - 故意 gùyì 破坏 pòhuài le 椅子 yǐzi

    - Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 现场 xiànchǎng

    - Đừng phá hủy hiện trường.

  • - bèi 破坏 pòhuài de 壁画 bìhuà 无法 wúfǎ 复原 fùyuán

    - bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.

  • - 战争 zhànzhēng 破坏 pòhuài le 很多 hěnduō 家庭 jiātíng de 团圆 tuányuán

    - Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.

  • - kàng 维生素 wéishēngsù 一种 yīzhǒng 破坏 pòhuài huò 抑制 yìzhì 维生素 wéishēngsù de 新陈代谢 xīnchéndàixiè 功能 gōngnéng de 物质 wùzhì

    - Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.

  • - 破坏 pòhuài 桥梁 qiáoliáng

    - phá cầu.

  • - 破坏 pòhuài 协定 xiédìng

    - làm trái hiệp định.

  • - 破坏 pòhuài 名誉 míngyù

    - tổn hại danh dự.

  • - 蓄意 xùyì 进行 jìnxíng 破坏 pòhuài

    - rắp tâm phá hoại

  • - 古迹 gǔjì bèi 破坏 pòhuài le

    - Di tích cổ bị phá hoại.

  • - 出轨行为 chūguǐxíngwéi huì 破坏 pòhuài 婚姻 hūnyīn

    - Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 破坏 pòhuài le 社会 shèhuì de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.

  • - 滥伐 lànfá 森林 sēnlín 破坏 pòhuài le 地面 dìmiàn 被覆 bèifù

    - chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.

  • - 叛逆行为 pànnìxíngwéi 破坏 pòhuài le 团队 tuánduì

    - Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.

  • - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • - shì 想要 xiǎngyào 破坏 pòhuài de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng ma

    - Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?

  • - 风景 fēngjǐng bèi 发电厂 fādiànchǎng 破坏 pòhuài le

    - Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 破坏

Hình ảnh minh họa cho từ 破坏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa