Đọc nhanh: 建功立业 (kiến công lập nghiệp). Ý nghĩa là: kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp.
Ý nghĩa của 建功立业 khi là Thành ngữ
✪ kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp
建树功德,创立基业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建功立业
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 建立 邦交
- thiết lập quan hệ ngoại giao
- 立大功
- lập công lớn.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建功立业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建功立业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
功›
建›
立›