Đọc nhanh: 设备 (thiết bị). Ý nghĩa là: trang bị, thiết bị; dụng cụ. Ví dụ : - 新建的俱乐部设备得很不错。 Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.. - 他负责设备新的健身房。 Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.. - 我要设备好所有的工具。 Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.
Ý nghĩa của 设备 khi là Động từ
✪ trang bị
设备以备应用
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 他 负责 设备 新 的 健身房
- Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.
- 我要 设备 好 所有 的 工具
- Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 设备 khi là Danh từ
✪ thiết bị; dụng cụ
进行某项工作或供应某种需要所必需的成套建筑或器物
- 医院 的 医疗 设备 很 齐全
- Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
- 工厂 要 买 新 的 生产 设备
- Nhà máy cần mua thiết bị sản xuất mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设备
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 厂房设备
- thiết bị nhà xưởng.
- 通风设备
- thiết bị thông gió
- 隔音设备
- thiết bị cách âm.
- 救生设备
- thiết bị cấp cứu
- 照明设备
- thiết bị chiếu sáng
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 取暖 设备
- thiết bị sưởi ấm.
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
- 检修 设备
- tu sửa thiết bị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
设›
Kiến Trúc
Lắp Đặt
Tác Chiến, Chiến Đấu
mở ra; lập ra; sáng lập
1. Trang Bị (Vũ Khí, Quân Trang)
Xây Dựng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
chinh chiến
Phát Triển (Hệ Thố
Phân Phối, Bố Trí, Sắp Xếp
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
Máy Móc, Dụng Cụ Thí Nghiệm Khoa Học, Thiết Bị