Đọc nhanh: 创办 (sáng biện). Ý nghĩa là: sáng lập; thành lập; bắt đầu lập ra. Ví dụ : - 他创办了一家在线教育平台。 Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.. - 我们计划创办一个创业中心。 Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.. - 他们创办了一个社区组织。 Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
Ý nghĩa của 创办 khi là Động từ
✪ sáng lập; thành lập; bắt đầu lập ra
开始办;第一个举办
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 我们 计划 创办 一个 创业 中心
- Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 创办
✪ Chủ ngữ + 创办 + Tân ngữ
cụm động tân
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
✪ 创办于 + Thời gian
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 医院 创办 于 二十年 前
- Bệnh viện được sáng lập cách đây 20 năm.
So sánh, Phân biệt 创办 với từ khác
✪ 创办 vs 创建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创办
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
- 纳诺 维 的 创办人
- Đó là người sáng lập Nanovex.
- 我们 计划 创办 一个 创业 中心
- Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.
- 医院 创办 于 二十年 前
- Bệnh viện được sáng lập cách đây 20 năm.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
办›
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Sáng Tạo, Sáng Kiến (Chưa Từng Có), Tiên Phong
mở ra; lập ra; sáng lập
Xây Dựng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
sáng lập; bắt đầu; khởi đầu; đề xướng; khai tâm; sáng khởi
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Xây Dựng, Mở, Thiết Lập
Thành Lập
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
Mở Đầu; Khởi Đầu; Tạo Ra
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập