成立 chénglì

Từ hán việt: 【thành lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành lập). Ý nghĩa là: thành lập; lập nên (tổ chức, cơ cấu...), hợp lý; có cơ sở; có căn cứ; đúng đắn (lý luận, ý kiến...). Ví dụ : - 1999。 Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1999.. - 。 Tổ chức này được thành lập vào năm ngoái.. - 。 Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 成立 khi là Động từ

thành lập; lập nên (tổ chức, cơ cấu...)

(组织、机构等)开始存在、工作

Ví dụ:
  • - běn 公司 gōngsī 成立 chénglì 1999 nián

    - Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1999.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī shì 去年 qùnián 成立 chénglì de

    - Tổ chức này được thành lập vào năm ngoái.

  • - 科研 kēyán 中心 zhōngxīn 正式 zhèngshì 成立 chénglì

    - Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.

  • - 学校 xuéxiào 成立 chénglì 1980 nián

    - Trường học được thành lập vào năm 1980.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hợp lý; có cơ sở; có căn cứ; đúng đắn (lý luận, ý kiến...)

(理论、观点、理由等)有根据,站得住脚

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 理由 lǐyóu 成立 chénglì

    - Lý do này không hợp lý.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 使 shǐ 假设 jiǎshè 成立 chénglì

    - Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.

  • - 这个 zhègè 假说 jiǎshuō bèi 证明 zhèngmíng 成立 chénglì

    - Giả thuyết này được chứng minh là có cơ sở.

  • - de 解释 jiěshì 成立 chénglì

    - Lời giải thích của anh ấy hợp lý.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成立

成立 + Tân ngữ (政府/组织/协会/...)

cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen 成立 chénglì le 一个 yígè 环保 huánbǎo 组织 zǔzhī

    - Họ đã thành lập một tổ chức bảo vệ môi trường.

  • - 他们 tāmen 成立 chénglì le 新政府 xīnzhèngfǔ

    - Họ đã thành lập chính phủ mới.

Động từ (打算/决定/宣布/...) + 成立

hành động liên quan đến thành lập

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 成立 chénglì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.

  • - 公司 gōngsī 宣布 xuānbù 成立 chénglì 一个 yígè xīn 部门 bùmén

    - Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.

So sánh, Phân biệt 成立 với từ khác

建立 vs 成立

Giải thích:

"đối tượng của""và""không giống nhau, tân ngữ của""có thể là quốc gia, đảng, cũng có thể là tình bạn, mối quan hệ, mối liên hệ,..., tân ngữ của"" chỉ có thể là quốc gia, công ty, lí luận,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成立

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • - de 解释 jiěshì 成立 chénglì

    - Lời giải thích của anh ấy hợp lý.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 校官 xiàoguān

    - Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 大连 dàlián 大学 dàxué 成立 chénglì 1987 nián

    - Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.

  • - zhí 公司 gōngsī 成立 chénglì 十周年 shízhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.

  • - 摩门教 móménjiào pài shì 1830 nián zài 美国 měiguó 成立 chénglì de 一个 yígè 宗教团体 zōngjiàotuántǐ

    - Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.

  • - 成立 chénglì le 招生 zhāoshēng wěi

    - Thành lập ban tuyển sinh.

  • - 立志 lìzhì yào 完成 wánchéng de 宿志 sùzhì

    - Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.

  • - běn 公司 gōngsī 成立 chénglì 1999 nián

    - Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1999.

  • - 成立 chénglì 学会 xuéhuì de 缘起 yuánqǐ

    - nguyên nhân thành lập học hội.

  • - 他们 tāmen 成立 chénglì le 一个 yígè 诈骗 zhàpiàn 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.

  • - 他们 tāmen 成立 chénglì le 新政府 xīnzhèngfǔ

    - Họ đã thành lập chính phủ mới.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 成立 chénglì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.

  • - 公司 gōngsī 宣布 xuānbù 成立 chénglì 一个 yígè xīn 部门 bùmén

    - Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.

  • - 成家立业 chéngjiālìyè

    - thành gia lập nghiệp.

  • - 成家立业 chéngjiālìyè

    - thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).

  • - 一级 yījí 谋杀罪 móushāzuì míng 成立 chénglì

    - Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成立

Hình ảnh minh họa cho từ 成立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao