推翻 tuīfān

Từ hán việt: 【thôi phiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推翻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi phiên). Ý nghĩa là: lật đổ; lật nhào; đả đảo; đạp đổ, phủ định; bác bỏ; lật ngược vấn đề, lật; ngã; đổ. Ví dụ : - 。 Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.. - 。 Họ cố gắng lật đổ chính phủ.. - 。 Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推翻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推翻 khi là Động từ

lật đổ; lật nhào; đả đảo; đạp đổ

用武力打垮旧的政权; 使局面彻底改变

Ví dụ:
  • - 革命 gémìng 推翻 tuīfān le jiù 政权 zhèngquán

    - Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ cố gắng lật đổ chính phủ.

  • - 政府 zhèngfǔ bèi 彻底 chèdǐ 推翻 tuīfān le

    - Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phủ định; bác bỏ; lật ngược vấn đề

根本否定已有的说法; 计划; 决定等

Ví dụ:
  • - 推翻 tuīfān le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 科学家 kēxuéjiā 推翻 tuīfān le jiù de 理论 lǐlùn

    - Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.

  • - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lật; ngã; đổ

推倒

Ví dụ:
  • - 推翻 tuīfān le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã lật cái bàn.

  • - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • - māo 推翻 tuīfān le 花瓶 huāpíng

    - Con mèo đã làm đổ bình hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推翻

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 我们 wǒmen 推辞 tuīcí le de 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.

  • - 思绪 sīxù 翻涌 fānyǒng

    - mạch suy nghĩ cuồn cuộn

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - tuī 各处 gèchù

    - mở rộng mọi nơi

  • - 白色 báisè 政权 zhèngquán bèi 推翻 tuīfān le

    - Chế độ phản cách mạng đã bị lật đổ.

  • - māo 推翻 tuīfān le 花瓶 huāpíng

    - Con mèo đã làm đổ bình hoa.

  • - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • - 推翻 tuīfān 帝制 dìzhì

    - lật đổ đế chế

  • - 科学家 kēxuéjiā 推翻 tuīfān le jiù de 理论 lǐlùn

    - Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.

  • - 他们 tāmen 阴谋 yīnmóu 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu lật đổ chính phủ.

  • - 推翻 tuīfān le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã lật cái bàn.

  • - 革命 gémìng 推翻 tuīfān le jiù 政权 zhèngquán

    - Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.

  • - 政府 zhèngfǔ bèi 彻底 chèdǐ 推翻 tuīfān le

    - Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ cố gắng lật đổ chính phủ.

  • - 政权 zhèngquán bèi 推翻 tuīfān hòu yǒu 一段 yīduàn 时期 shíqī shì 无政府 wúzhèngfǔ 状态 zhuàngtài

    - Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.

  • - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • - 推翻 tuīfān le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推翻

Hình ảnh minh họa cho từ 推翻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推翻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao