Các biến thể (Dị thể) của 驥

  • Cách viết khác

    𧁳 𩥉 𩦸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驥 theo âm hán việt

驥 là gì? (Kí, Ký). Bộ Mã (+16 nét). Tổng 26 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Ngựa “kí” ngày đi nghìn dặm, Người tài giỏi, “Kí vĩ” ruồi muỗi ở đuôi ngựa mà đi xa nghìn dặm, ý nói theo người tài giỏi mà thành danh, ngựa ký. Từ ghép với : Đuôi ngựa thiên lí (theo đòi người có tài). Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa “kí” ngày đi nghìn dặm

- “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” , , , (Yên sách tam ) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.

Trích: Chiến quốc sách

* Người tài giỏi

- “Thập thất chi ấp, tất hữu trung tín, thế bất phạp kí, cầu tắc khả trí” , , , (Ngu Dự truyện ) Ấp mười nhà, ắt có người trung tín, đời không thiếu người tài giỏi, tìm thì sẽ được.

Trích: Tấn Thư

Động từ
* “Kí vĩ” ruồi muỗi ở đuôi ngựa mà đi xa nghìn dặm, ý nói theo người tài giỏi mà thành danh

Từ điển phổ thông

  • ngựa ký

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa kí, ngày đi nghìn dặm mà lại thuần.
  • Người tài giỏi.
  • Kí vĩ theo được người giỏi. Người xưa khen ông Nhan Tử phục tòng đức Khổng Tử là phụ kí vĩ nhi hành ích hiển theo sau ngựa kí mà công hành càng rõ rệt. Bây giờ nói đánh bạn với người là phụ kí là noi ý ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Người tài giỏi

- Chân ngựa thiên lí (người có thể gánh vác trách nhiệm lớn)

- Đuôi ngựa thiên lí (theo đòi người có tài).

Từ ghép với 驥