Đọc nhanh: 果味胶糖 (quả vị giao đường). Ý nghĩa là: táo tàu.
果味胶糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táo tàu
jujube
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果味胶糖
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 他 精心 酿出 了 美味 的 果酱
- Anh ấy đã cẩn thận ủ ra mứt trái cây ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
果›
糖›
胶›