果决 guǒjué
volume volume

Từ hán việt: 【quả quyết】

Đọc nhanh: 果决 (quả quyết). Ý nghĩa là: quả quyết; quả đoán, cương quyết, cảm quyết. Ví dụ : - 办事果决 làm việc quả đoán

Ý Nghĩa của "果决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quả quyết; quả đoán

果敢坚决

Ví dụ:
  • volume volume

    - 办事 bànshì 果决 guǒjué

    - làm việc quả đoán

✪ 2. cương quyết

✪ 3. cảm quyết

勇敢并有决断

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果决

  • volume volume

    - 决赛 juésài 结果 jiéguǒ 如何 rúhé

    - Kết quả trận chung kết thế nào?

  • volume volume

    - 方法 fāngfǎ 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Phương pháp quyết định kết quả.

  • volume volume

    - 不顾后果 bùgùhòuguǒ zuò le 决定 juédìng

    - Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 思维 sīwéi 方式 fāngshì 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Cách tư duy quyết định kết quả.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn 尝试 chángshì

    - Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen děng 刑事法庭 xíngshìfǎtíng de 判决 pànjué 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 再说 zàishuō ba

    - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.

  • volume volume

    - de 果断 guǒduàn 决定 juédìng 帮助 bāngzhù le 团队 tuánduì

    - Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 取决于 qǔjuéyú de 努力 nǔlì

    - Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao