Đọc nhanh: 果不其然 (quả bất kì nhiên). Ý nghĩa là: quả nhiên; đúng như dự đoán. Ví dụ : - 我早说要下雨,果不其然,下了吧! tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!
果不其然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả nhiên; đúng như dự đoán
果然 (强调不出所料) 也说果不然
- 我 早 说 要 下雨 , 果不其然 , 下 了 吧
- tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果不其然
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 看起来 很 笨 , 其实不然
- Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 我 早 说 要 下雨 , 果不其然 , 下 了 吧
- tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!
- 教 小学生 很 容易 吧 , 其实不然
- Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
果›
然›