Đọc nhanh: 果园 (quả viên). Ý nghĩa là: vườn trái cây; vườn cây ăn quả. Ví dụ : - 果园的苹果树都已坐果。 những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
果园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườn trái cây; vườn cây ăn quả
种植果树的园地也叫果木园
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果园
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 他 在 果园 里 摘 苹果
- Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 这个 果园 里种 满 了 葡萄
- Vườn cây này trồng đầy nho.
- 爷爷 热爱 他 的 那片 果园
- Ông nội rất yêu thích vườn cây ăn quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
果›