Đọc nhanh: 果仁儿 (quả nhân nhi). Ý nghĩa là: cơm; thịt quả, lạc nhân.
果仁儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơm; thịt quả
种子外皮内边的部分,常指可以食用的种子或坚果、核果及类似果实内果皮里边的部分
✪ 2. lạc nhân
花生仁,花生米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果仁儿
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 果子 已经 成 个儿 了
- quả đã lớn rồi.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
儿›
果›