Đọc nhanh: 果冻 (quả đống). Ý nghĩa là: Thạch; jelly. Ví dụ : - 用途:适用于珍珠奶茶系列,慕思果冻、冰淇淋及其它各式冷饮。 Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.. - 货架上各个品种和牌子的果冻琳琅满目。 Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
果冻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thạch; jelly
果冻:一种食物
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果冻
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 这种 果冻 很 好吃
- Loại thạch này rất ngon
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
果›