Các biến thể (Dị thể) của 忌
-
Cách viết khác
㤅
坖
誋
諅
𢗹
𢭄
Ý nghĩa của từ 忌 theo âm hán việt
忌 là gì? 忌 (Kí, Ký, Kị, Kỵ). Bộ Tâm 心 (+3 nét). Tổng 7 nét but (フ一フ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Ghen ghét, Sợ, e dè, Kiêng, cử, Ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”, Điều kiêng cử, cai, chừa. Từ ghép với 忌 : “đố kị” 妒忌 ghen ghét., “vô sở kị đạn” 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả., “kị tửu” 忌酒 kiêng rượu, “kị chủy” 忌嘴 ăn kiêng., 忌才 Ghen (ghét) người có tài Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ, e dè
- “vô sở kị đạn” 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
Danh từ
* Ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”
* Điều kiêng cử, cai, chừa
- “phạm khẩu kị” 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
Tính từ
* Hay ghen, hay ganh
- “Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng” 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
Trích: Hà Lương Tuấn 何良俊
Từ điển Thiều Chửu
- Ghen ghét, như đố kị 妒忌 thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố 妒, thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị 忌.
- Sợ, như vô sở kị đạn 無所忌憚 không thửa sợ hãi.
- Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị, như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
- Kiêng kị.
- Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ghen, ghét
- 忌才 Ghen (ghét) người có tài
* ② (Ăn) kiêng
- 忌食生冷 Kiêng những đồ sống và lạnh
* ③ Nể, kiêng dè, sợ
- 無所忌憚 Không kiêng sợ gì cả
* ④ Cai, chừa
- 忌煙 Cai thuốc
- 忌賭 Chừa cờ bạc
* ⑥ (văn) [đọc kí] Trợ từ cuối câu
- 叔善射忌,又良御忌 Đại thúc bắn tên giỏi, lại cỡi ngựa hay (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ, e dè
- “vô sở kị đạn” 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
Danh từ
* Ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”
* Điều kiêng cử, cai, chừa
- “phạm khẩu kị” 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
Tính từ
* Hay ghen, hay ganh
- “Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng” 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
Trích: Hà Lương Tuấn 何良俊
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ghen ghét, như đố kị 妒忌 thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố 妒, thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị 忌.
- Sợ, như vô sở kị đạn 無所忌憚 không thửa sợ hãi.
- Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị, như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
- Kiêng kị.
- Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ghen, ghét
- 忌才 Ghen (ghét) người có tài
* ② (Ăn) kiêng
- 忌食生冷 Kiêng những đồ sống và lạnh
* ③ Nể, kiêng dè, sợ
- 無所忌憚 Không kiêng sợ gì cả
* ④ Cai, chừa
- 忌煙 Cai thuốc
- 忌賭 Chừa cờ bạc
* ⑥ (văn) [đọc kí] Trợ từ cuối câu
- 叔善射忌,又良御忌 Đại thúc bắn tên giỏi, lại cỡi ngựa hay (Thi Kinh
Từ ghép với 忌