Các biến thể (Dị thể) của 遙

  • Cách viết khác

    𨓧 𨔚 𨔠 𨖈 𨗽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 遙 theo âm hán việt

遙 là gì? (Dao, Diêu). Bộ Sước (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: xa, dài, Xa, Dài, Xa, Dài. Từ ghép với : Xa ngàn dặm, Đường dài biết sức ngựa., “diêu viễn” xa xôi., “diêu viễn” xa xôi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xa, dài

Từ điển Trần Văn Chánh

* Xa, dài

- Xa ngàn dặm

- Đường dài biết sức ngựa.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa

- “diêu viễn” xa xôi.

* Dài

- “Diêu dạ hà man man” (Nam bôn thư hoài ) Đêm dài sao mà dằng dặc.

Trích: Lí Bạch

Âm:

Diêu

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa

- “diêu viễn” xa xôi.

* Dài

- “Diêu dạ hà man man” (Nam bôn thư hoài ) Đêm dài sao mà dằng dặc.

Trích: Lí Bạch

Từ ghép với 遙