Đọc nhanh: 果仁蛋糕 (quả nhân đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô hạnh nhân.
果仁蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh ga tô hạnh nhân
果仁蛋糕是在烘培的普通蛋糕中加入各种坚果仁,增加风味和纤维,既健康又美味,而且制作简便,半个小时就可以完成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果仁蛋糕
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 她 再三 让 我们 吃 蛋糕
- Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
果›
糕›
蛋›