Đọc nhanh: 果农 (quả nông). Ý nghĩa là: nhà vườn; người trồng cây ăn quả.
果农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà vườn; người trồng cây ăn quả
栽培果树,从事果品生产的农民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果农
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 果农 们 在 果园 里 收获 苹果
- Nông dân thu hoạch táo trong vườn.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 给 果树 喷 农药
- Phun thuốc trừ sâu cho cây ăn quả.
- 这个 农场主 要 生产 水果
- Trang trại này chủ yếu sản xuất trái cây.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
果›