• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Cam (甘) Ấp (阝)

  • Pinyin: Hán , Hàn
  • Âm hán việt: Hàm
  • Nét bút:一丨丨一一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰甘⻏
  • Thương hiệt:TMNL (廿一弓中)
  • Bảng mã:U+90AF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 邯

  • Cách viết khác

    𣵷 𨚠

Ý nghĩa của từ 邯 theo âm hán việt

邯 là gì? (Hàm). Bộ ấp (+5 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: (tên riêng), “Hàm Đan” tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” , “Chương Hàm” tên người. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàm Ðan tên một ấp ngày xưa. Trong truyện truyền kì có truyện hàm đan mộng chép chuyện Lư Sinh gặp Lã Ông ở trong đường Hàm Ðan. Tức là giấc hoàng lương mộng .
  • Chương Hàm tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 邯鄲

- Hàm Đan [Hándan] Hàm Đan (tên một ấp thời xưa, nay là thị trấn Hàm Đan ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Hàm Đan” tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc”
* “Chương Hàm” tên người

Từ ghép với 邯