Các biến thể (Dị thể) của 惠
㥣 僡 叀 恵 鏸 𠅤 𢞨 𢞯 𢠞 𢡘 𢥁 𦣽 𦻇
惠 là gì? 惠 (Huệ). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Lòng thương, lòng nhân ái, Ơn, Cái giáo ba cạnh, Họ “Huệ”, Sáng trí, thông minh. Từ ghép với 惠 : 互惠的原則 Nguyên tắc đôi bên cùng có lợi, 實惠 Có lợi thiết thực, 施惠於人 Mang lợi ích cho người, huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;, 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái Chi tiết hơn...
- huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;