Đọc nhanh: 果如所料 (quả như sở liệu). Ý nghĩa là: đoán việc như thần; đoán đâu đúng đấy, trúng tủ.
果如所料 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoán việc như thần; đoán đâu đúng đấy
事实果真和所预料到的一样形容料事如神
✪ 2. trúng tủ
正如所料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果如所料
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 他齐 好 所有 的 材料
- Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
所›
料›
果›