Các biến thể (Dị thể) của 逍

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 逍 theo âm hán việt

逍 là gì? (Tiêu). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: cuộc dạo chơi, § Xem “tiêu dao” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cuộc dạo chơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiêu dao tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du là nhan đề một chương sách của Trang Tử , chủ trương tiêu dao tự tại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 逍遥

- tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “tiêu dao”

Từ ghép với 逍