- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Kim 金 (+13 nét)
- Pinyin:
Chēng
, Dāng
, Tāng
- Âm hán việt:
Sanh
Thang
Đang
Đương
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金當
- Thương hiệt:CFBW (金火月田)
- Bảng mã:U+943A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鐺
Ý nghĩa của từ 鐺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鐺 (Sanh, Thang, đang, đương). Bộ Kim 金 (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: cái chảo rán, Đồ trang sức đeo tai của phụ nữ, Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ, Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu, Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán. Từ ghép với 鐺 : “trà sanh” 茶鐺 chõ trà, “dược sanh” 藥鐺 sanh thuốc., “trà sanh” 茶鐺 chõ trà, “dược sanh” 藥鐺 sanh thuốc., “trà sanh” 茶鐺 chõ trà, “dược sanh” 藥鐺 sanh thuốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lang đang 琅鐺 cái khoá.
- Một âm là sanh. Cái chõ có chân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ trang sức đeo tai của phụ nữ
- “Đầu đái kim bảo hoa quan, bị chân châu anh lạc, túc lí cách tỉ, nhĩ huyền kim đang” 頭戴金寶花冠, 被真珠纓絡, 足履革屣, 耳懸金鐺 (Chân Lạp truyện 真臘傳).
Trích: Bắc sử 北史
* Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ
- “trà sanh” 茶鐺 chõ trà, “dược sanh” 藥鐺 sanh thuốc.
- “Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm” 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
Trích: Quán Hưu 貫休
* Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu
* Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán
Trạng thanh từ
* “Lang đang” 瑯鐺 leng keng, loong coong
- “Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng” 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
Trích: $ Cũng viết là “lang đang” 琅璫. Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ trang sức đeo tai của phụ nữ
- “Đầu đái kim bảo hoa quan, bị chân châu anh lạc, túc lí cách tỉ, nhĩ huyền kim đang” 頭戴金寶花冠, 被真珠纓絡, 足履革屣, 耳懸金鐺 (Chân Lạp truyện 真臘傳).
Trích: Bắc sử 北史
* Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ
- “trà sanh” 茶鐺 chõ trà, “dược sanh” 藥鐺 sanh thuốc.
- “Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm” 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
Trích: Quán Hưu 貫休
* Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu
* Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán
Trạng thanh từ
* “Lang đang” 瑯鐺 leng keng, loong coong
- “Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng” 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
Trích: $ Cũng viết là “lang đang” 琅璫. Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lang đang 琅鐺 cái khoá.
- Một âm là sanh. Cái chõ có chân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ trang sức đeo tai của phụ nữ
- “Đầu đái kim bảo hoa quan, bị chân châu anh lạc, túc lí cách tỉ, nhĩ huyền kim đang” 頭戴金寶花冠, 被真珠纓絡, 足履革屣, 耳懸金鐺 (Chân Lạp truyện 真臘傳).
Trích: Bắc sử 北史
* Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ
- “trà sanh” 茶鐺 chõ trà, “dược sanh” 藥鐺 sanh thuốc.
- “Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm” 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
Trích: Quán Hưu 貫休
* Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu
* Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán
Trạng thanh từ
* “Lang đang” 瑯鐺 leng keng, loong coong
- “Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng” 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
Trích: $ Cũng viết là “lang đang” 琅璫. Thủy hử truyện 水滸傳