- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
- Pinyin:
Láng
, Làng
- Âm hán việt:
Lang
Lãng
- Nét bút:一一丨一丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩良
- Thương hiệt:MGIAV (一土戈日女)
- Bảng mã:U+7405
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 琅
-
Thông nghĩa
瑯
-
Cách viết khác
𤦴
𤨜
Ý nghĩa của từ 琅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 琅 (Lang, Lãng). Bộ Ngọc 玉 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一一丨一丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 4. họ Lang, “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp, Họ “Lang”, Trắng sạch, khiết bạch. Từ ghép với 琅 : 琅琅的讀書聲 Tiếng đọc sách lanh lảnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. (một loại đá giống như ngọc)
- 2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
- 3. trong sạch, thuần khiết
- 4. họ Lang
Từ điển Thiều Chửu
- Lang can 琅玕 ngọc lang can.
- Lâm lang 琳琅 tiếng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 琅琅lang lang [lángláng] (thanh) a. Loảng xoảng (tiếng kim loại chạm vào nhau); b. Lanh lảnh
- 琅琅的讀書聲 Tiếng đọc sách lanh lảnh
* 琅琊
- Lang Da [Láng yé] Lang Da (tên đất, thuộc phần phía tây của tỉnh Sơn Đông; cũng là tên của một ngọn núi ở phía tây tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp
- “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Tính từ
* Trắng sạch, khiết bạch
- “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” 琅華千點照寒煙 (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc 奉和魯望白菊) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.
Trích: Bì Nhật Hưu 皮日休