• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+15 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lạp
  • Nét bút:ノフ一一フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月巤
  • Thương hiệt:BVVV (月女女女)
  • Bảng mã:U+81D8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 臘

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦡓 𦡳

Ý nghĩa của từ 臘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạp). Bộ Nhục (+15 nét). Tổng 19 nét but (ノフフフフフノフ). Ý nghĩa là: Thịt cá ướp., Mũi nhọn., Tế chạp, Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” tháng chạp, Thịt cá ướp, hun khô. Từ ghép với : Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp, “lạp ngư” cá ướp muối hong khô, “lạp tràng” lạp xưởng. Chi tiết hơn...

Lạp

Từ điển phổ thông

  • ngày lễ tất niên

Từ điển Thiều Chửu

  • Tế chạp. Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp , vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là lạp nguyệt tháng chạp.
  • Thịt cá ướp.
  • Tuổi sư. Phật pháp cứ đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp, chứ không kể tuổi đời.
  • Mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch

- Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tế chạp
* Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” tháng chạp

- “Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín” , (Điệp luyến hoa ) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.

Trích: Yến Thù

* Thịt cá ướp, hun khô

- “lạp ngư” cá ướp muối hong khô

- “lạp tràng” lạp xưởng.

* Tuổi sư (tính theo số năm tu hành)

- Tăng sĩ Phật giáo đi “hạ” được một năm kể là một tuổi, gọi là “lạp” hay “hạ lạp” .

* Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp”

- Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày “kị” (Ngọc tiếu linh âm ).

* Mũi nhọn