• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phích Tích
  • Nét bút:丶一ノ丶一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒辟
  • Thương hiệt:KSRJ (大尸口十)
  • Bảng mã:U+7656
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 癖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 癖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phích, Tích). Bộ Nạch (+13 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Bệnh hòn trong bụng, Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu, Bệnh hòn trong bụng, Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. Từ ghép với : Nghiện rượu, Nghiện thuốc phiện., “tửu phích” nghiện rượu, “thư phích” mê sách., Nghiện rượu Chi tiết hơn...

Phích
Tích

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh hòn trong bụng.
  • Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính ), như tửu phích khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói

- Nghiện rượu

- Nghiện thuốc phiện.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh hòn trong bụng
* Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu

- “tửu phích” nghiện rượu

- “thư phích” mê sách.

Từ điển phổ thông

  • bệnh hòn (tích thành hòn trong bụng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh hòn trong bụng.
  • Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính ), như tửu phích khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói

- Nghiện rượu

- Nghiện thuốc phiện.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh hòn trong bụng
* Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu

- “tửu phích” nghiện rượu

- “thư phích” mê sách.