• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhuàn , Zuàn
  • Âm hán việt: Trám
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝兼
  • Thương hiệt:BCTXC (月金廿重金)
  • Bảng mã:U+8CFA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賺

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧶲 𧸖

Ý nghĩa của từ 賺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trám). Bộ Bối (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bán đồ giả, 2. lường gạt, Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận, Kiếm được tiền (khẩu ngữ), Thu được, lấy được. Từ ghép với : Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền, Bịp người. Xem [zhuàn]. Chi tiết hơn...

Trám

Từ điển phổ thông

  • 1. bán đồ giả
  • 2. lường gạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Bán đồ giả dối.
  • Lời, buôn bán có lời thừa.
  • Lường gạt, như bị trám bị người ta lừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiếm (lời)

- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền

* (đph) Bịp, lừa, lường gạt

- Bịp người. Xem [zhuàn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận

- “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” , (Nhất thế ca ).

Trích: Đường Dần

* Kiếm được tiền (khẩu ngữ)

- “trám điểm ngoại khoái” kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.

* Thu được, lấy được

- “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” , (Ngẫu đề ).

Trích: Lai Hộc

* Lầm lẫn, di ngộ
* Lường gạt, lừa dối

- “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 使! , , , (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Trích: “bị trám” bị người ta lừa. Thủy hử truyện