- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
- Pinyin:
Gǔ
, Hè
, Hú
- Âm hán việt:
Cốc
Hộc
- Nét bút:ノ一丨一丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰告鳥
- Thương hiệt:HRHAF (竹口竹日火)
- Bảng mã:U+9D60
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鵠
-
Cách viết khác
䧼
鶴
-
Giản thể
鹄
Ý nghĩa của từ 鵠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鵠 (Cốc, Hộc). Bộ điểu 鳥 (+7 nét). Tổng 18 nét but (ノ一丨一丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Chim hộc, con ngỗng trời, thiên nga, Mục tiêu, mục đích, Hình dung màu trắng, Hình dung gầy gò khô đét, Tỉ dụ như con chim hộc nghển cổ. Từ ghép với 鵠 : “hộc phát” 鵠髮., “hộc lập” 鵠立., “hộc phát” 鵠髮., “hộc lập” 鵠立. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Chim hộc, con ngỗng trời.
- Một âm là cốc. Cái đĩa để tập bắn. Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là chánh 正 hay là cốc 鵠. Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là chánh cốc 正鵠.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chim hộc, con ngỗng trời, thiên nga
- “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* Hình dung gầy gò khô đét
Phó từ
* Tỉ dụ như con chim hộc nghển cổ
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chim hộc, con ngỗng trời.
- Một âm là cốc. Cái đĩa để tập bắn. Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là chánh 正 hay là cốc 鵠. Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là chánh cốc 正鵠.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chim hộc, con ngỗng trời, thiên nga
- “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* Hình dung gầy gò khô đét
Phó từ
* Tỉ dụ như con chim hộc nghển cổ