• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khích Khước
  • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰谷⻏
  • Thương hiệt:CRNL (金口弓中)
  • Bảng mã:U+90E4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 郤

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨚥 𨜪

Ý nghĩa của từ 郤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khích, Khước). Bộ ấp (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. (tên đất), Họ Khích., Tên đất., Lỗ trống, khe hở, Hiềm khích. Từ ghép với : “khích địa” chỗ đất giáp giới với nhau., “hữu khích” có hiềm khích, tranh chấp., “khích địa” chỗ đất giáp giới với nhau., “hữu khích” có hiềm khích, tranh chấp. Chi tiết hơn...

Khích
Khước

Từ điển phổ thông

  • 1. (tên đất)
  • 2. chỗ xương thịt giáp nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Khích.
  • Tên đất.
  • Cùng nghĩa với chữ khích , nghĩa là khoảng. Như khích địa chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích .
  • Chỗ xương thịt giáp nhau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lỗ trống, khe hở

- “khích địa” chỗ đất giáp giới với nhau.

- “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” , (Trí bắc du ) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.

Trích: Trang Tử

* Hiềm khích

- “hữu khích” có hiềm khích, tranh chấp.

* Tên đất xưa
* Họ “Khích”
Phó từ
* Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết)
Tính từ
* Mệt nhọc
Âm:

Khước

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lỗ trống, khe hở

- “khích địa” chỗ đất giáp giới với nhau.

- “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” , (Trí bắc du ) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.

Trích: Trang Tử

* Hiềm khích

- “hữu khích” có hiềm khích, tranh chấp.

* Tên đất xưa
* Họ “Khích”
Phó từ
* Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết)
Tính từ
* Mệt nhọc