• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
  • Pinyin: Dié
  • Âm hán việt: Điệp
  • Nét bút:一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰土枼
  • Thương hiệt:GPTD (土心廿木)
  • Bảng mã:U+581E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 堞

  • Cách viết khác

    𡍕 𡐽 𡑢 𡔁 𥏭

Ý nghĩa của từ 堞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điệp). Bộ Thổ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Tường ngắn trên thành. Chi tiết hơn...

Điệp

Từ điển phổ thông

  • tường ngắn trên mặt thành

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái tường ngắn trên thành.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tường ngắn trên thành

- “Sơn lâu phấn điệp ẩn bi già” (Thu hứng ) Nơi tường vôi lầu canh trên núi, ẩn nấp tiếng kèn đau thương.

Trích: Đỗ Phủ